Examples of using Con đường đưa
{-}
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Bạn chỉ thấy nơi con đường đưa bạn?
Or are you just seeing where the road takes you?
Đạo( Magga), con đường đưa đến sự chấm dứt khổ.
Magga, the path leading to the cessation of suffering.
Con đường đưa chúng tôi về gặp nhau.
The road comes up to meet us.
Con đường đưa anh lên cao.
The path is taking you higher.
Nhưng đó, con đường đưa Masters vào công việc là bất cứ điều gì ngoài.
But the road to putting Masters in
More examples below
People also translate
Em thương yêu con đường đưa đến ánh sáng,
I love pathways that lead into the light.
Được, ngài biết rằng đó không phải là con đường đưa.
You know very well that this isn't the proposed trail.
Là chúng ta phải nương vào đạo đế, thấy được sự thật con đường đưa đến diệt đế.
It is in the words of God's truth
Hãy cho tôi hai ba ngày xem xét vấn đề vàtôi sẽ tìm ra con đường đưa cô vượt qua sa mạc.
Give me two or three days
Việc Pfizer phát hiện terramycin( oxytetracycline)vào năm 1950 đã mở ra con đường đưa công ty trở thành một công ty dược phẩm dựa trên nghiên cứu.
Its discovery of Terramycin in 1950 put it on a path towards becoming
Qua những thử thách và đau khổ,cuối cùng chúng ta sẽ thấy con đường đưa cậu nhóc đi đâu.
Through trials and tribulations, we will finally see where the road takes him.
Ngài tìm kiếm con đường đưa lề luật và tình yêu vào trong sự hiệp nhất”.
He seeks the path that brings law and love into a unity.”.
More examples below
Con đường đưa ông tới Lisbon, ở đây ông hoạch định băng qua vịnh Biscay đến Luân đôn, rồi từ đó sang Mỹ.
His route took him to Lisbon where he planned to cross the Bay of Biscay to London, then on to the States.
Tôi biết chỉ có một con đường đưa câu lạc bộ trở lại cuộc đua và giành danh hiệu đó là: làm việc, làm việc, làm việc.”.
I know only the road to take
Con đường đưa tôi đến văn học rất khác với
The road that led me to literature was very different from
Bây giờ tôi theo bản năng theo con đường đưa tôi waterward, cho có, không nghi ngờ, là rẻ nhất, nếu không phải là nhà trọ cheeriest.
I now by instinct followed the streets that took me waterward, for there, doubtless, were the cheapest, if not the cheeriest inns.
Phải làm một số công việc khó khăn, nhưng cuối cùng, con đường đưa anh ta đến một giả thuyết.
It takes some hard work, but eventually, the pathway brings him to a hypothesis.
Tóm lại, biển Đỏ không phải là con đường đưa chúng ta về châu Âu.
And again,
Hãy cho tôi hai ba ngày xem xét vấn đề vàtôi sẽ tìm ra con đường đưa cô vượt qua sa mạc.
Déme two or three days
Chính Đức Phật đã xác định:“ Tasẽ dạy các thầy sự thật và con đường đưa đến sự thật”.
Monastics, I will teach you the truth and the path leading to the truth….
More examples below
Chỉ có trên căn bản của một cá nhân là người vốn sở hữu loại căn cơ này màtrong ấy người ta có thể nói về một nhân tố chín muồi và một con đường đưa đến một trạng thái kết quả cuối cùng.
It is only on the basis of an individual who possesses this kind offaculty within
Tuy nhiên, như bạn, tính cách, có ý chí tự do,bạn có thể tạo ra một con đường đưa bạn đi theo một hướng khác, và đây là lý do tại sao bạn phải
However, as you, the personality, have free will,you may create a path that takes you in a different direction, and this is why you have to make possible agreements with so many.
Nhưng đừng quên điều tôi thường nói với các bạn làsau các lời ngụ ý ngắn ngủi này có sẵn con đường đưa đến nguồn cội của mọi tri thức.
But forget not
Có một website, mới chỉ là bước đầu tiên, thậm chí là bướcđầu tiên đơn giản nhất trên con đường đưa doanh nghiệp đến với thành công bằng thương mại điện tử.
Having a website is just the first step,even the simplest step on the path bringing your business to the success by e-commerce.
Dựa trên những kết luận của phần đầu, phần thứ hai của cuốn sách xem xét thế giới lạ lùng bất thườngmà hom*o sapiens đã tạora trong nghìn năm vừa qua, và con đường đưa chúng ta đến ngã rẽ hiện tại của chúng ta.
Based on the conclusions of this first part, the second part of the book examines the bizarre world hom*osapiens has created in the last millennia, and the path that took us to our present crossroads.
Cha David nói rằng bây giờ, ở cuối con đường đưa họ đến với thừa tác vụ linh mục, lời“ xin vâng” của họ với Chúa đã mang đến cho họ sự bình an nội tâm rất lớn:
David says
Nó chính là con đường đưa đến an lạc và bình an-
It's the path for giving rise to peace and contentment-- the only
Nhiều người Nhật tin rằng đây là con đường đưa lối ma, đã phát triển, thu hút bởi những câu chuyện đau buồn, để lại cho họ quẫn trí tự tử.
Many Japanese people believe that this was the path taken ghost entrance, arose, lured by stories of grief, leaving them distraught suicide.
Nó đề cập đến con đường đưa đến sự chứng ngộ được bắt nguồn từ sự phát triển của trí huệ, trên cơ sở đó bạn trau giồi hành trạng của một vị Bồ tát.".
It deals with the path leading to enlightenment rooted in
Hãy tìm ra những vai trò hiện tại của họ nhiều hơn và con đường đưa họ đến nơi đó- chuyến đi của mỗi
Find out more about their current role and the path that got them there- everyone's journey is different, and people love to tell their story(case in point!).
More examples below
More examples below